Nhiều hành động như thay quần áo, vay ngân hàng, đưa ai đi chơi... được diễn đạt các cụm động từ với "take" trong tiếng Anh. Hãy cùng mình tìm hiểu thêm về cụm động từ này nhé.
1. Take up: bắt đầu một thói quen/sở thích; chiếm chỗ/thời gian.
Ví dụ: This bed takes up too much room: Chiếc giường này chiếm quá nhiều diện tích.
I'm thinking of taking up pickleball in my free time: Tôi đang nghĩ đến việc chơi pickleball trong thời gian rảnh.
2. Take down: gỡ xuống, tháo dỡ; ghi chép lại.
Ví dụ: My mom took some old pictures down and replaced them with my paintings: Mẹ tôi đã gỡ một số bức ảnh cũ xuống và thay thế bằng những bức tranh của tôi.
He took down my phone number and said he'd message me: Anh ấy ghi lại số điện thoại của tôi và nói rằng anh ấy sẽ nhắn tin cho tôi.
3. Take on: đảm nhiệm công việc; nhận ai vào làm việc.
Ví dụ: My dad used to take on extra work on weekends so we could go to a better school: Bố tôi thường làm thêm việc vào cuối tuần để chúng tôi có thể đến trường tốt hơn.
The young woman was taken on as a production assistant: Người phụ nữ trẻ được nhận vào làm trợ lý sản xuất.
4. Take off: cởi (quần áo); cất cánh; bắt đầu thành công.
Ví dụ: He had to take off the coat because it was hotter than he thought: Anh ấy phải cởi áo khoác ra vì trời nóng hơn anh ấy nghĩ.
What time did the plane take off?: Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?
Her career took off after she got invited to act in a popular series: Sự nghiệp của cô thăng tiến sau khi cô được mời đóng trong một bộ phim truyền hình nổi tiếng.
5. Take in: hiểu; tiếp nhận (ai đó vào ở cùng mình).
Ví dụ: The little boy took longer to take in what the teachers said than his friends: Cậu bé mất nhiều thời gian hơn các bạn để hiểu những gì giáo viên nói.
The couple took in an orphan: Cặp đôi đã nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.
6. Take out: loại bỏ; đưa ai đi chơi; rút ra, lấy đi (tiền hoặc khoản vay từ ngân hàng).
Ví dụ: The dentist had to take out one of his teeth: Bác sĩ nha khoa phải nhổ một chiếc răng của anh ấy.
My dad usually took me out on Sunday: Bố tôi thường đưa tôi đi chơi vào chủ nhật.
The young couple plans to take out a loan to pay for their new apartment: Cặp đôi trẻ dự định vay tiền để trả tiền mua căn hộ mới.
7. Take away: loại bỏ, đưa cái gì đi; mua đồ ăn từ nhà hàng mang về nhà.
Ví dụ: Take these tables away - there’s no more space in this room: Hãy mang những chiếc bàn này đi - không còn chỗ trống trong căn phòng này nữa.
Do you want to eat in or take away tonight?: Bạn muốn ăn tại chỗ hay mua mang về tối nay?
8. Take after: trông giống ai đó.
Ví dụ: The more she grows, the more she takes after her mom: Càng lớn cô ấy càng giống mẹ mình.
9. Take over: tiếp quản.
Ví dụ: Soon after the president passed away, his daughter took over the company: Ngay sau khi chủ tịch qua đời, con gái của ông đã tiếp quản công ty.
10. Take back: trả hàng; rút lại lời; gợi ai nhớ về quá khứ.
Ví dụ: I had to take the shirt back because it didn't fit: Tôi đã phải đem trả lại chiếc áo vì nó không vừa.
What did you just say about my girlfriend? Take it back now!: Anh vừa nói gì về bạn gái tôi thế? Rút lại ngay!
This song's melody took me back to the 1980s: Giai điệu của bài hát này đưa tôi trở về những năm 1980.
Theo: Khánh Linh [VnExpress]